Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cân đối


I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Ná»n kinh tế cân đối giữa các ngành. II. Ä‘gt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.